Hội nghị Xúc tiến đầu tư – Kết nối giao thương: Thanh Hóa - Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền Đông Nam Bộ
27-11-2024
Phụ lục: Thông tin, danh sách các mô hình sản xuất hoa cây kiểng, rau an toàn | |||||||
Đính kèm công văn số: /CCTTBVTV-TT ngày tháng 6 năm 2017 của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | |||||||
STT | Thông tin liên hệ | Tên mô hình | Nội dung giới thiệu mô hình | Đạt chứng nhận VietGAP | Ghi chú | ||
Họ và tên | Địa chỉ | Loại cây trồng áp dụng | Diện tích (ha) | ||||
NĂM 2015 | |||||||
A | CHƯƠNG TRÌNH RAU AN TOÀN | ||||||
I | Mô hình 1 | ||||||
1 | Nguyễn Văn Phệt | Xã Xuân Thới Thượng - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Đậu đũa | 0.2 | ||
2 | Nguyễn Văn Dũ | Xã Xuân Thới Thượng - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Bí đao | 0.3 | ||
3 | Phạm Văn Thái | Xã Xuân Thới Thượng - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua | 0.3 | ||
4 | Hồ Thị Hạnh | Xã Xuân Thới Thượng - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua | 0.45 | x | |
5 | Hồ Văn Hóa | Xã Xuân Thới Thượng - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Bí đao | 0.3 | x | |
6 | Lê Tuấn Khanh | Xã Xuân Thới Thượng - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo, đậu đũa | 0.2 | x | |
7 | Lê Văn Sáu | Xã Xuân Thới Thượng - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua | 0.3 | ||
8 | Hà Minh Hiếu | Xã Xuân Thới Thượng - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo, mướp | 0.2 | ||
9 | Huỳnh Thanh Trà | Xã Xuân Thới Thượng - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Bầu | 0.3 | ||
10 | Ngô Khánh Phụng | Xã Xuân Thới Thượng - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo, Mướp | 0.2 | x | |
11 | Phạm Văn Thanh | Xã Xuân Thới Thượng - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Bầu | 0.3 | x | |
12 | Thái Văn Dũng | Xã Xuân Thới Thượng - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo, Mướp | 0.6 | x | |
II | Mô hình 2 | ||||||
1 | Nguyễn Ngọc Đẹp | Xã Xuân Thới Sơn - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua | 0.3 | x | |
2 | Nguyễn Văn Thiện | Xã Xuân Thới Sơn - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo | 0.15 | ||
3 | Nguyễn Văn Triển | Xã Xuân Thới Sơn - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Khồ qua | 0.8 | x | |
4 | Nguyễn Ngọc Yến | Xã Xuân Thới Sơn - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua | 0.7 | x | |
5 | Đặng Quốc Tiến | Xã Xuân Thới Sơn - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Khồ qua | 0.35 | ||
6 | Trần Quang Phúc | Xã Xuân Thới Sơn - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Cà chua, dưa leo | 1 | x | |
7 | Nguyễn Văn Lân | Xã Xuân Thới Sơn - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo | 0.5 | x | |
8 | Nguyễn Thị Tiến | Xã Xuân Thới Sơn - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Bí đao | 0.2 | ||
9 | Võ Thị Huyền | Xã Xuân Thới Sơn - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo | 0.3 | x | |
10 | Nguyễn Văn Lệ | Xã Xuân Thới Sơn - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua | 0.3 | x | |
III | Mô hình 3 | ||||||
Phạm Văn Hoàng | Ấp 4, xã Hưng Long, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Mướp | 0.4 | x | ||
Huỳnh Văn Du | Ấp 4, xã Hưng Long, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Bầu | 0.3 | x | ||
Nguyễn Minh Kha | Ấp 4, xã Hưng Long, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua | 0.7 | |||
Lê Văn Ngọc | Ấp 4, xã Hưng Long, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Bí xanh | 0.5 | x | ||
Trần Minh Lập | Ấp 3, xã Hưng Long, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua | 0.9 | |||
Nguyễn Quan Trên | Ấp 3, xã Hưng Long, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Bí | 0.7 | |||
Nguyễn Minh Tâm | Ấp 5, xã Hưng Long, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Bí xanh | 0.5 | x | ||
Lê Văn Thuận | Ấp 3, xã Hưng Long, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Mướp | 0.3 | x | ||
Phan Văn Thắm | Ấp 4, xã Hưng Long, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Bí | 0.5 | |||
Đoàn Văn Cường | Ấp 4, xã Hưng Long, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Bí | 0.4 | |||
Lê Trung Cao | Ấp 4, xã Hưng Long, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo | 0.8 | |||
Nguyễn Văn Tuấn | Ấp 2, xã Hưng Long, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua | 1 | x | ||
Đoàn Thị Sương Mai | Ấp 4, xã Hưng Long, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Bí xanh | 0.8 | |||
Lại Thị Mười | Ấp 4, xã Hưng Long, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Mướp | 0.2 | x | ||
Lại Văn Sanh | Ấp 4, xã Hưng Long, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Mướp | 0.2 | |||
Đặng Ngọc Ần | Ấp 3, xã Hưng Long, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo | 0.4 | |||
Trần Văn Thanh | Ấp 4, xã Hưng Long, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Bí | 0.3 | x | ||
Nguyễn Thanh Tùng | Ấp 3, xã Hưng Long, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo | 0.3 | |||
IV | Mô hình 4 | ||||||
1 | Nguyễn Văn Tung | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Bí | 0.2 | ||
2 | Nguyễn Văn Tích | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Đậu đũa | 0.3 | ||
3 | Nguyễn Văn Đẩu | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Đậu bắp | 0.5 | ||
4 | Nguyễn Văn Thơm | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Mướp | 0.3 | ||
5 | Nguyễn Thị Kim Nguyên | Ấp 2, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Mướp | 0.6 | x | |
6 | Bùi Đăng Sữa | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Ớt | 0.2 | ||
7 | Nguyễn Văn Đua | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Bí | 0.3 | ||
8 | Võ Thành Tâm | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Bí xanh | 0.8 | x | |
9 | Nguyễn Tất Thắng | Ấp 4, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Mướp | 0.3 | x | |
10 | Nguyễn Thị Thu | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Bí | 0.4 | ||
11 | Nguyễn Thị Chính | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Bí | 0.8 | ||
12 | Trần Văn Gát | Ấp 4, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Mướp | 0.4 | ||
13 | Nguyễn Thị Ba | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Bí | 0.3 | ||
14 | Đoàn Văn Bé Tư | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Mướp | 0.5 | ||
15 | Nguyễn Thị Bia | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Bí xanh | 0.3 | ||
16 | Nguyễn Hồng Anh | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | cải | 0.4 | x | |
17 | Nguyễn Văn Phương | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Cải | 0.4 | x | |
18 | Trần Quốc Thùy | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Mướp | 0.6 | ||
19 | Nguyễn Văn Út | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Cải | 0.3 | ||
20 | Quách Văn Mách | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | cải | 0.2 | ||
21 | Võ Thị Tuyết Nhung | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | cải | 0.4 | ||
22 | Mai Văn Truyền | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | cải | 0.3 | ||
23 | Nguyễn Văn Thức | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | cải | 0.4 | ||
24 | Lê Ngọc Bích | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua | 0.6 | x | |
V | Mô hình 5 | ||||||
1 | Phạm Văn Tro | ấp Trung Viết, xã Phước Hiệp, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | Bầu, Khổ qua | 0.5 | x | |
2 | Nguyễn Văn Nhan | ấp Trung Viết, xã Phước Hiệp, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo, bí đao | 0.5 | x | |
3 | Nguyễn Văn Xế | ấp Trung Viết, xã Phước Hiệp, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua, Dưa leo | 0.55 | ||
4 | Nguyễn Thị Chóa | ấp Trung Viết, xã Phước Hiệp, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | Ớt | 0.6 | ||
5 | Nguyễn Văn Tấn | ấp Trung Viết, xã Phước Hiệp, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua | 0.2 | x | |
6 | Trần Văn Phối | ấp Trung Viết, xã Phước Hiệp, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo | 0.5 | ||
7 | Kim Văn Trung | ấp Trung Viết, xã Phước Hiệp, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua | 0.6 | ||
8 | Trần Văn Triệu | ấp Trung Viết, xã Phước Hiệp, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua | 0.3 | ||
9 | Trần Văn Nhắc | ấp Trung Viết, xã Phước Hiệp, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo | 0.3 | x | |
10 | Lê Văn Hùng | ấp Trung Viết, xã Phước Hiệp, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo | 0.5 | x | |
11 | Trần Văn Thành | ấp Trung Viết, xã Phước Hiệp, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | Bí đỏ | 0.2 | ||
12 | Nguyễn Thị Bề | ấp Trung Viết, xã Phước Hiệp, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | Bí đao | 0.4 | ||
13 | Kim Văn Bình | ấp Trung Viết, xã Phước Hiệp, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | Bí đao | 0.35 | ||
VI | Mô hình 6 | ||||||
1 | Trịnh Văn Thảo | ấp Bàu Điều Thượng, xã Phước Thạnh, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | mướp khía | 0.1 | ||
2 | Nguyễn Văn Hận | ấp Bàu Điều Thượng, xã Phước Thạnh, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | khổ qua | 0.4 | x | |
3 | Trần Văn Hoàng | ấp Bàu Điều Thượng, xã Phước Thạnh, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | bí xanh | 0.4 | ||
4 | Trương Văn Nhỏ | ấp Bàu Điều Thượng, xã Phước Thạnh, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | bí xanh | 0.5 | ||
5 | Nguyễn Văn Dũng | ấp Bàu Điều Thượng, xã Phước Thạnh, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | bí đỏ | 0.4 | ||
6 | Trương Văn Quanh | ấp Bàu Điều Thượng, xã Phước Thạnh, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | 0.3 | |||
7 | Nguyễn Văn Khanh | ấp Bàu Điều Thượng, xã Phước Thạnh, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | 0.4 | |||
8 | Nguyễn Văn Lơ | ấp Bàu Điều Thượng, xã Phước Thạnh, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | đậu cove | 0.4 | x | |
9 | Nguyễn Văn Hoàng | ấp Bàu Điều Thượng, xã Phước Thạnh, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | bầu | 0.4 | ||
10 | Lê Văn Chí | ấp Bàu Điều Thượng, xã Phước Thạnh, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | dưa leo | 0.4 | x | |
11 | Trịnh Hữu Hùng | ấp Bàu Điều Thượng, xã Phước Thạnh, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | đậu cove, đậu đũa | 0.5 | x | |
12 | Ngô Văn Hiếu | ấp Bàu Điều Thượng, xã Phước Thạnh, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | mướp, đậu cove | 0.5 | x | |
13 | Nguyễn Kiên Giang | ấp Bàu Điều Thượng, xã Phước Thạnh, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | đậu đũa, bầu | 0.4 | x | |
14 | Nguyễn Thị Liên | ấp Bàu Điều Thượng, xã Phước Thạnh, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | khổ qua, bí đao | 0.4 | x | |
B | CHƯƠNG TRÌNH HOA KIỂNG | ||||||
1 | Nguyễn Thanh Hoàng | ấp Bàu Điều, xã Phước Thạnh, Củ Chi | Mô hình quản lý dịch hại tổng hợp trên hoa lan | Mokara | 0.15 | Mỗi hộ 1 mô hình diện tích 1.500 m2 | |
2 | Trần Văn Nhĩ | ấp Bến Đò II, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi | Mokara | 0.15 | |||
3 | Nguyễn Văn Pha | ấp 3 xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè | Mokara | 0.15 | |||
4 | Lê Văn Bé | ấp 2 xã Bình Lợi, huyện Bình Chánh | Mokara | 0.15 | |||
5 | Phùng Tấn Thảo | Ấp 5 xã Đa Phước, huyện Bình Chánh | Dendrobium | 0.15 | |||
6 | Nguyễn Văn Hoàn | ấp 2 xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh | Dendrobium | 0.15 | |||
7 | Nguyễn Quang Vinh | ấp 4 xã Xuân Thới Thượng, huyện Hóc Môn | Dendrobium | 0.15 | |||
8 | Nguyễn Thị Thu Hồng | Kha Vạn Cân, Linh Đông, Thủ Đức | Mokara | 0.15 | |||
NĂM 2016 | |||||||
A | CHƯƠNG TRÌNH RAU AN TOÀN | ||||||
I | Mô hình 1 | ||||||
1 | Lê Văn Dưỡng | Nhị Bình, huyện Hóc Môn | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.65 | x | |
2 | Nguyễn Thị Tuyến | Nhị Bình, huyện Hóc Môn | MH rau muống nước | Rau muống nước | 1 | x | |
3 | Dương Thị Thường | Nhị Bình, huyện Hóc Môn | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.8 | x | |
4 | Đỗ Văn Khánh | Nhị Bình, huyện Hóc Môn | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.9 | x | |
5 | Phạm Văn Mão | Nhị Bình, huyện Hóc Môn | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.6 | x | |
6 | Lại Thị Diên | Nhị Bình, huyện Hóc Môn | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.7 | x | |
7 | Nguyễn Thị Nga | Nhị Bình, huyện Hóc Môn | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.8 | x | |
II | Mô hình 2 | ||||||
1 | Nguyễn Văn Chinh | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 1 | ||
2 | Tạ Văn Nam | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.8 | x | |
3 | Nguyễn Thị Hoa | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.8 | ||
4 | Huỳnh Văn Ợt | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.5 | x | |
5 | Dương Văn Luân | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.9 | x | |
6 | Lê Văn Ninh | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 1.2 | x | |
III | Mô hình 3 | ||||||
1 | Nguyễn Văn Bình | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.8 | x | |
2 | Đổ Văn Khoản | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.9 | ||
3 | Trần Văn Tứ | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 1.2 | ||
4 | Cao Ngọc Huấn | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.9 | ||
5 | Nguyễn Văn Ngũ | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.6 | x | |
6 | Vũ Văn Hoàng | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.8 | ||
7 | Nguyễn Văn Nò | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.8 | ||
IV | Mô hình 4 | ||||||
1 | Nguyễn Văn Tân | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.9 | x | |
2 | Sử Văn Phúc | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 1 | ||
3 | Đỗ Thị Thắm | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.9 | x | |
4 | Phạm Văn Hiền | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.6 | ||
5 | Trần Văn Huy | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.9 | ||
6 | Trần Ngọc Dự | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.8 | x | |
V | Mô hình 5 | ||||||
1 | Tạ Thị Thái | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.5 | ||
2 | Phạm Văn Ngát | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 1.2 | ||
3 | Phạm Văn Soi | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 1.4 | ||
4 | Đổ Văn Bắc | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.8 | ||
5 | Huỳnh Văn Sang | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.6 | x | |
6 | Lê Văn Hà | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 1.2 | x | |
VI | Mô hình 6 | ||||||
1 | Nguyễn Thị Thu Hương | Hưng Long, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | bí xanh | 0.7 | ||
2 | Lê Trung Cao | Hưng Long, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua | 0.5 | ||
3 | Nguyễn Quang Trên | Hưng Long, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | bí xanh | 0.8 | ||
4 | Phan Văn Thắm | Hưng Long, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo | 0.3 | ||
5 | Nguyễn Minh Kha | Hưng Long, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua | 0.5 | ||
6 | Lại Văn Sanh | Hưng Long, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Mướp hương | 0.3 | ||
7 | Nguyễn Văn Chính | Hưng Long, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo | 0.5 | ||
8 | Nguyễn Thị Thanh Đào | Hưng Long, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua | 0.5 | ||
9 | Lại Thị Mười | Hưng Long, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Mướp hương | 0.2 | ||
10 | Trần Văn lập | Hưng Long, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo | 0.5 | ||
11 | Phan Thị Tú Nhi | Hưng Long, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo | 0.5 | ||
VII | Mô hình 7 | ||||||
1 | Phùng Thị Ngắn | ấp 4, Xuân Thới Sơn, Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua | 0.2 | x | |
2 | Phan Văn Cường | ấp 4, Xuân Thới Sơn, Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua | 0.4 | x | |
3 | Võ Ngọc Xuân | ấp 4, Xuân Thới Sơn, Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Mướp hương | 0.2 | x | |
4 | Nguyễn Thị Tiến | ấp 4, Xuân Thới Sơn, Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo | 0.2 | x | |
5 | Nguyễn Văn Ngược | ấp 4, Xuân Thới Sơn, Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | bí đao | 0.2 | ||
6 | Nguyễn Văn Lân | ấp 4, Xuân Thới Sơn, Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua | 0.3 | x | |
7 | Nguyễn Thị Vân | ấp 4, Xuân Thới Sơn, Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Đậu rau | 0.15 | x | |
8 | Lê Tuấn Khanh | ấp 1, Xuân Thới Thượng, Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo | 0.3 | ||
9 | Ngô Khánh Phụng | ấp 1, Xuân Thới Thượng, Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo | 0.2 | x | |
10 | Tô Quốc Hòa | ấp 1, Xuân Thới Thượng, Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo | 0.4 | ||
11 | Phạm Văn Thái | ấp 1, Xuân Thới Thượng, Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo | 0.3 | ||
12 | Hồ Văn Hóa | ấp 1, Xuân Thới Thượng, Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | bầu | 0.3 | ||
13 | Thái Văn Dũng | ấp 1, Xuân Thới Thượng, Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua | 0.3 | x | |
VIII | Mô hình 8 | ||||||
Nguyễn Văn Đẩu | ấp 2 Qui Đức, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn lá | Cải xanh | 0.2 | |||
Bùi Thị Mười | ấp 3 Qui Đức, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn lá | cải ngọt | 0.3 | |||
Nguyễn Thị Tuyết | ấp 3 Qui Đức, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn lá | cải xanh | 0.2 | |||
Nguyễn Văn Minh | ấp 3 Qui Đức, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn lá | Cải xanh | 0.2 | |||
Võ Thị Tuyết Nhung | ấp 3 Qui Đức, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn lá | Cải xanh | 0.4 | |||
Nguyễn Hữu Thọ | ấp 3 Qui Đức, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn lá | Cải xanh | 0.2 | |||
Lê Thị Ni | ấp 3 Qui Đức, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn lá | Cải xanh | 0.4 | |||
Văn Phước Thiện Nhân | ấp 3 Qui Đức, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn lá | Cải xanh | 0.3 | |||
Trần Văn Liếu | ấp 3 Qui Đức, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn lá | Cải xanh | 0.2 | |||
Mai Văn Truyền | ấp 3 Qui Đức, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn lá | cải ngọt | 0.2 | |||
Võ Văn Đẹp | ấp 3 Qui Đức, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn lá | cải ngọt | 0.4 | |||
Quách Văn Mánh | ấp 3 Qui Đức, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn lá | cải ngọt | 0.2 | |||
B | CHƯƠNG TRÌNH HOA KIỂNG | ||||||
I | Mô hình 1 | ||||||
Phạm Khắc Tân | Long Thạnh Mỹ, Quận 9 | MH trồng hoa lan | Mokara | 0.04 | Đang thực hiện | ||
Đặng Ngọc Anh | Long Thạnh Mỹ, Quận 9 | MH trồng hoa lan | Mokara | 0.03 | |||
Phạm Sơn Lâm | Long Thạnh Mỹ, Quận 9 | MH trồng hoa lan | Mokara | 0.03 | |||
II | Mô hình 2 | ||||||
Phùng Văn Thắng | Xuân Thới Thượng - Hóc Môn | MH trồng hoa lan | Dendrobium | 0.03 | |||
Hồ Thạch Lâm | Xuân Thới Thượng - Hóc Môn | MH trồng hoa lan | Dendrobium | 0.04 | |||
Phạm Thị Bạch Trúc | Xuân Thới Thượng - Hóc Môn | MH trồng hoa lan | Dendrobium | 0.03 | |||
III | Mô hình 3 | ||||||
Phạm Văn Đứng | Hiệp Phước - Nhà Bè | MH trồng hoa lan | Dendrobium | 0.04 | |||
Liêu Minh Đệ | Phước Lôc - Nhà Bè | MH trồng hoa lan | Dendrobium | 0.02 | |||
Nguyễn Văn Cá | Phước Lôc - Nhà Bè | MH trồng hoa lan | Dendrobium | 0.02 | |||
Nguyễn Quốc Thăng | Phước Kiển - Nhà Bè | MH trồng hoa lan | Dendrobium | 0.02 | |||
IV | Mô hình 4 | ||||||
Nguyễn Thị Thu Phi | ấp 6 Hưng Long, Bình Chánh | MH trồng hoa lan | Mokara | 0.04 | |||
Bùi Mai Hoàng Thùy | ấp 6 Hưng Long, Bình Chánh | MH trồng hoa lan | Mokara | 0.03 | |||
Võ Đông Hà | ấp 3 Hưng Long, Bình Chánh | MH trồng hoa lan | Mokara | 0.03 | |||
V | Mô hình 5 | ||||||
Châu Phương Đông | TT Tân Túc, Bình Chánh | MH trồng hoa lan | Dendrobium | 0.035 | |||
Trình Văn Hiền | TT Tân Túc, Bình Chánh | MH trồng hoa lan | Dendrobium | 0.035 | |||
Lê Thị Ngọc Châu | TT Tân Túc, Bình Chánh | MH trồng hoa lan | Dendrobium | 0.03 |
CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
Đang Hoạt Động : 13
Hôm Nay : 26
Hôm Qua : 94
Số Lượt Truy Cập : 10842