Festival Hoa lan Thành phố Hồ Chí Minh Lần III - Năm 2025 Chủ đề:Chuyến tàu đa sắc
18-04-2025
| Phụ lục: Thông tin, danh sách các mô hình sản xuất hoa cây kiểng, rau an toàn | |||||||
| Đính kèm công văn số: /CCTTBVTV-TT ngày tháng 6 năm 2017 của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | |||||||
| STT | Thông tin liên hệ | Tên mô hình | Nội dung giới thiệu mô hình | Đạt chứng nhận VietGAP | Ghi chú | ||
| Họ và tên | Địa chỉ | Loại cây trồng áp dụng | Diện tích (ha) | ||||
| NĂM 2015 | |||||||
| A | CHƯƠNG TRÌNH RAU AN TOÀN | ||||||
| I | Mô hình 1 | ||||||
| 1 | Nguyễn Văn Phệt | Xã Xuân Thới Thượng - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Đậu đũa | 0.2 | ||
| 2 | Nguyễn Văn Dũ | Xã Xuân Thới Thượng - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Bí đao | 0.3 | ||
| 3 | Phạm Văn Thái | Xã Xuân Thới Thượng - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua | 0.3 | ||
| 4 | Hồ Thị Hạnh | Xã Xuân Thới Thượng - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua | 0.45 | x | |
| 5 | Hồ Văn Hóa | Xã Xuân Thới Thượng - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Bí đao | 0.3 | x | |
| 6 | Lê Tuấn Khanh | Xã Xuân Thới Thượng - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo, đậu đũa | 0.2 | x | |
| 7 | Lê Văn Sáu | Xã Xuân Thới Thượng - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua | 0.3 | ||
| 8 | Hà Minh Hiếu | Xã Xuân Thới Thượng - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo, mướp | 0.2 | ||
| 9 | Huỳnh Thanh Trà | Xã Xuân Thới Thượng - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Bầu | 0.3 | ||
| 10 | Ngô Khánh Phụng | Xã Xuân Thới Thượng - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo, Mướp | 0.2 | x | |
| 11 | Phạm Văn Thanh | Xã Xuân Thới Thượng - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Bầu | 0.3 | x | |
| 12 | Thái Văn Dũng | Xã Xuân Thới Thượng - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo, Mướp | 0.6 | x | |
| II | Mô hình 2 | ||||||
| 1 | Nguyễn Ngọc Đẹp | Xã Xuân Thới Sơn - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua | 0.3 | x | |
| 2 | Nguyễn Văn Thiện | Xã Xuân Thới Sơn - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo | 0.15 | ||
| 3 | Nguyễn Văn Triển | Xã Xuân Thới Sơn - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Khồ qua | 0.8 | x | |
| 4 | Nguyễn Ngọc Yến | Xã Xuân Thới Sơn - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua | 0.7 | x | |
| 5 | Đặng Quốc Tiến | Xã Xuân Thới Sơn - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Khồ qua | 0.35 | ||
| 6 | Trần Quang Phúc | Xã Xuân Thới Sơn - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Cà chua, dưa leo | 1 | x | |
| 7 | Nguyễn Văn Lân | Xã Xuân Thới Sơn - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo | 0.5 | x | |
| 8 | Nguyễn Thị Tiến | Xã Xuân Thới Sơn - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Bí đao | 0.2 | ||
| 9 | Võ Thị Huyền | Xã Xuân Thới Sơn - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo | 0.3 | x | |
| 10 | Nguyễn Văn Lệ | Xã Xuân Thới Sơn - Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua | 0.3 | x | |
| III | Mô hình 3 | ||||||
| Phạm Văn Hoàng | Ấp 4, xã Hưng Long, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Mướp | 0.4 | x | ||
| Huỳnh Văn Du | Ấp 4, xã Hưng Long, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Bầu | 0.3 | x | ||
| Nguyễn Minh Kha | Ấp 4, xã Hưng Long, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua | 0.7 | |||
| Lê Văn Ngọc | Ấp 4, xã Hưng Long, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Bí xanh | 0.5 | x | ||
| Trần Minh Lập | Ấp 3, xã Hưng Long, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua | 0.9 | |||
| Nguyễn Quan Trên | Ấp 3, xã Hưng Long, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Bí | 0.7 | |||
| Nguyễn Minh Tâm | Ấp 5, xã Hưng Long, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Bí xanh | 0.5 | x | ||
| Lê Văn Thuận | Ấp 3, xã Hưng Long, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Mướp | 0.3 | x | ||
| Phan Văn Thắm | Ấp 4, xã Hưng Long, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Bí | 0.5 | |||
| Đoàn Văn Cường | Ấp 4, xã Hưng Long, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Bí | 0.4 | |||
| Lê Trung Cao | Ấp 4, xã Hưng Long, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo | 0.8 | |||
| Nguyễn Văn Tuấn | Ấp 2, xã Hưng Long, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua | 1 | x | ||
| Đoàn Thị Sương Mai | Ấp 4, xã Hưng Long, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Bí xanh | 0.8 | |||
| Lại Thị Mười | Ấp 4, xã Hưng Long, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Mướp | 0.2 | x | ||
| Lại Văn Sanh | Ấp 4, xã Hưng Long, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Mướp | 0.2 | |||
| Đặng Ngọc Ần | Ấp 3, xã Hưng Long, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo | 0.4 | |||
| Trần Văn Thanh | Ấp 4, xã Hưng Long, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Bí | 0.3 | x | ||
| Nguyễn Thanh Tùng | Ấp 3, xã Hưng Long, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo | 0.3 | |||
| IV | Mô hình 4 | ||||||
| 1 | Nguyễn Văn Tung | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Bí | 0.2 | ||
| 2 | Nguyễn Văn Tích | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Đậu đũa | 0.3 | ||
| 3 | Nguyễn Văn Đẩu | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Đậu bắp | 0.5 | ||
| 4 | Nguyễn Văn Thơm | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Mướp | 0.3 | ||
| 5 | Nguyễn Thị Kim Nguyên | Ấp 2, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Mướp | 0.6 | x | |
| 6 | Bùi Đăng Sữa | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Ớt | 0.2 | ||
| 7 | Nguyễn Văn Đua | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Bí | 0.3 | ||
| 8 | Võ Thành Tâm | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Bí xanh | 0.8 | x | |
| 9 | Nguyễn Tất Thắng | Ấp 4, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Mướp | 0.3 | x | |
| 10 | Nguyễn Thị Thu | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Bí | 0.4 | ||
| 11 | Nguyễn Thị Chính | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Bí | 0.8 | ||
| 12 | Trần Văn Gát | Ấp 4, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Mướp | 0.4 | ||
| 13 | Nguyễn Thị Ba | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Bí | 0.3 | ||
| 14 | Đoàn Văn Bé Tư | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Mướp | 0.5 | ||
| 15 | Nguyễn Thị Bia | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Bí xanh | 0.3 | ||
| 16 | Nguyễn Hồng Anh | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | cải | 0.4 | x | |
| 17 | Nguyễn Văn Phương | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Cải | 0.4 | x | |
| 18 | Trần Quốc Thùy | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Mướp | 0.6 | ||
| 19 | Nguyễn Văn Út | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Cải | 0.3 | ||
| 20 | Quách Văn Mách | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | cải | 0.2 | ||
| 21 | Võ Thị Tuyết Nhung | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | cải | 0.4 | ||
| 22 | Mai Văn Truyền | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | cải | 0.3 | ||
| 23 | Nguyễn Văn Thức | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | cải | 0.4 | ||
| 24 | Lê Ngọc Bích | Ấp 3, xã Quy Đức, Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua | 0.6 | x | |
| V | Mô hình 5 | ||||||
| 1 | Phạm Văn Tro | ấp Trung Viết, xã Phước Hiệp, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | Bầu, Khổ qua | 0.5 | x | |
| 2 | Nguyễn Văn Nhan | ấp Trung Viết, xã Phước Hiệp, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo, bí đao | 0.5 | x | |
| 3 | Nguyễn Văn Xế | ấp Trung Viết, xã Phước Hiệp, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua, Dưa leo | 0.55 | ||
| 4 | Nguyễn Thị Chóa | ấp Trung Viết, xã Phước Hiệp, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | Ớt | 0.6 | ||
| 5 | Nguyễn Văn Tấn | ấp Trung Viết, xã Phước Hiệp, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua | 0.2 | x | |
| 6 | Trần Văn Phối | ấp Trung Viết, xã Phước Hiệp, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo | 0.5 | ||
| 7 | Kim Văn Trung | ấp Trung Viết, xã Phước Hiệp, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua | 0.6 | ||
| 8 | Trần Văn Triệu | ấp Trung Viết, xã Phước Hiệp, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua | 0.3 | ||
| 9 | Trần Văn Nhắc | ấp Trung Viết, xã Phước Hiệp, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo | 0.3 | x | |
| 10 | Lê Văn Hùng | ấp Trung Viết, xã Phước Hiệp, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo | 0.5 | x | |
| 11 | Trần Văn Thành | ấp Trung Viết, xã Phước Hiệp, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | Bí đỏ | 0.2 | ||
| 12 | Nguyễn Thị Bề | ấp Trung Viết, xã Phước Hiệp, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | Bí đao | 0.4 | ||
| 13 | Kim Văn Bình | ấp Trung Viết, xã Phước Hiệp, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | Bí đao | 0.35 | ||
| VI | Mô hình 6 | ||||||
| 1 | Trịnh Văn Thảo | ấp Bàu Điều Thượng, xã Phước Thạnh, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | mướp khía | 0.1 | ||
| 2 | Nguyễn Văn Hận | ấp Bàu Điều Thượng, xã Phước Thạnh, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | khổ qua | 0.4 | x | |
| 3 | Trần Văn Hoàng | ấp Bàu Điều Thượng, xã Phước Thạnh, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | bí xanh | 0.4 | ||
| 4 | Trương Văn Nhỏ | ấp Bàu Điều Thượng, xã Phước Thạnh, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | bí xanh | 0.5 | ||
| 5 | Nguyễn Văn Dũng | ấp Bàu Điều Thượng, xã Phước Thạnh, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | bí đỏ | 0.4 | ||
| 6 | Trương Văn Quanh | ấp Bàu Điều Thượng, xã Phước Thạnh, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | 0.3 | |||
| 7 | Nguyễn Văn Khanh | ấp Bàu Điều Thượng, xã Phước Thạnh, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | 0.4 | |||
| 8 | Nguyễn Văn Lơ | ấp Bàu Điều Thượng, xã Phước Thạnh, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | đậu cove | 0.4 | x | |
| 9 | Nguyễn Văn Hoàng | ấp Bàu Điều Thượng, xã Phước Thạnh, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | bầu | 0.4 | ||
| 10 | Lê Văn Chí | ấp Bàu Điều Thượng, xã Phước Thạnh, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | dưa leo | 0.4 | x | |
| 11 | Trịnh Hữu Hùng | ấp Bàu Điều Thượng, xã Phước Thạnh, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | đậu cove, đậu đũa | 0.5 | x | |
| 12 | Ngô Văn Hiếu | ấp Bàu Điều Thượng, xã Phước Thạnh, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | mướp, đậu cove | 0.5 | x | |
| 13 | Nguyễn Kiên Giang | ấp Bàu Điều Thượng, xã Phước Thạnh, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | đậu đũa, bầu | 0.4 | x | |
| 14 | Nguyễn Thị Liên | ấp Bàu Điều Thượng, xã Phước Thạnh, Củ Chi | Mô hình rau ăn quả | khổ qua, bí đao | 0.4 | x | |
| B | CHƯƠNG TRÌNH HOA KIỂNG | ||||||
| 1 | Nguyễn Thanh Hoàng | ấp Bàu Điều, xã Phước Thạnh, Củ Chi | Mô hình quản lý dịch hại tổng hợp trên hoa lan | Mokara | 0.15 | Mỗi hộ 1 mô hình diện tích 1.500 m2 | |
| 2 | Trần Văn Nhĩ | ấp Bến Đò II, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi | Mokara | 0.15 | |||
| 3 | Nguyễn Văn Pha | ấp 3 xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè | Mokara | 0.15 | |||
| 4 | Lê Văn Bé | ấp 2 xã Bình Lợi, huyện Bình Chánh | Mokara | 0.15 | |||
| 5 | Phùng Tấn Thảo | Ấp 5 xã Đa Phước, huyện Bình Chánh | Dendrobium | 0.15 | |||
| 6 | Nguyễn Văn Hoàn | ấp 2 xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh | Dendrobium | 0.15 | |||
| 7 | Nguyễn Quang Vinh | ấp 4 xã Xuân Thới Thượng, huyện Hóc Môn | Dendrobium | 0.15 | |||
| 8 | Nguyễn Thị Thu Hồng | Kha Vạn Cân, Linh Đông, Thủ Đức | Mokara | 0.15 | |||
| NĂM 2016 | |||||||
| A | CHƯƠNG TRÌNH RAU AN TOÀN | ||||||
| I | Mô hình 1 | ||||||
| 1 | Lê Văn Dưỡng | Nhị Bình, huyện Hóc Môn | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.65 | x | |
| 2 | Nguyễn Thị Tuyến | Nhị Bình, huyện Hóc Môn | MH rau muống nước | Rau muống nước | 1 | x | |
| 3 | Dương Thị Thường | Nhị Bình, huyện Hóc Môn | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.8 | x | |
| 4 | Đỗ Văn Khánh | Nhị Bình, huyện Hóc Môn | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.9 | x | |
| 5 | Phạm Văn Mão | Nhị Bình, huyện Hóc Môn | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.6 | x | |
| 6 | Lại Thị Diên | Nhị Bình, huyện Hóc Môn | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.7 | x | |
| 7 | Nguyễn Thị Nga | Nhị Bình, huyện Hóc Môn | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.8 | x | |
| II | Mô hình 2 | ||||||
| 1 | Nguyễn Văn Chinh | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 1 | ||
| 2 | Tạ Văn Nam | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.8 | x | |
| 3 | Nguyễn Thị Hoa | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.8 | ||
| 4 | Huỳnh Văn Ợt | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.5 | x | |
| 5 | Dương Văn Luân | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.9 | x | |
| 6 | Lê Văn Ninh | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 1.2 | x | |
| III | Mô hình 3 | ||||||
| 1 | Nguyễn Văn Bình | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.8 | x | |
| 2 | Đổ Văn Khoản | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.9 | ||
| 3 | Trần Văn Tứ | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 1.2 | ||
| 4 | Cao Ngọc Huấn | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.9 | ||
| 5 | Nguyễn Văn Ngũ | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.6 | x | |
| 6 | Vũ Văn Hoàng | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.8 | ||
| 7 | Nguyễn Văn Nò | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.8 | ||
| IV | Mô hình 4 | ||||||
| 1 | Nguyễn Văn Tân | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.9 | x | |
| 2 | Sử Văn Phúc | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 1 | ||
| 3 | Đỗ Thị Thắm | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.9 | x | |
| 4 | Phạm Văn Hiền | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.6 | ||
| 5 | Trần Văn Huy | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.9 | ||
| 6 | Trần Ngọc Dự | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.8 | x | |
| V | Mô hình 5 | ||||||
| 1 | Tạ Thị Thái | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.5 | ||
| 2 | Phạm Văn Ngát | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 1.2 | ||
| 3 | Phạm Văn Soi | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 1.4 | ||
| 4 | Đổ Văn Bắc | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.8 | ||
| 5 | Huỳnh Văn Sang | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 0.6 | x | |
| 6 | Lê Văn Hà | Bình Mỹ, huyện Củ Chi | MH rau muống nước | Rau muống nước | 1.2 | x | |
| VI | Mô hình 6 | ||||||
| 1 | Nguyễn Thị Thu Hương | Hưng Long, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | bí xanh | 0.7 | ||
| 2 | Lê Trung Cao | Hưng Long, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua | 0.5 | ||
| 3 | Nguyễn Quang Trên | Hưng Long, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | bí xanh | 0.8 | ||
| 4 | Phan Văn Thắm | Hưng Long, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo | 0.3 | ||
| 5 | Nguyễn Minh Kha | Hưng Long, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua | 0.5 | ||
| 6 | Lại Văn Sanh | Hưng Long, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Mướp hương | 0.3 | ||
| 7 | Nguyễn Văn Chính | Hưng Long, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo | 0.5 | ||
| 8 | Nguyễn Thị Thanh Đào | Hưng Long, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua | 0.5 | ||
| 9 | Lại Thị Mười | Hưng Long, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Mướp hương | 0.2 | ||
| 10 | Trần Văn lập | Hưng Long, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo | 0.5 | ||
| 11 | Phan Thị Tú Nhi | Hưng Long, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo | 0.5 | ||
| VII | Mô hình 7 | ||||||
| 1 | Phùng Thị Ngắn | ấp 4, Xuân Thới Sơn, Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua | 0.2 | x | |
| 2 | Phan Văn Cường | ấp 4, Xuân Thới Sơn, Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua | 0.4 | x | |
| 3 | Võ Ngọc Xuân | ấp 4, Xuân Thới Sơn, Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Mướp hương | 0.2 | x | |
| 4 | Nguyễn Thị Tiến | ấp 4, Xuân Thới Sơn, Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo | 0.2 | x | |
| 5 | Nguyễn Văn Ngược | ấp 4, Xuân Thới Sơn, Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | bí đao | 0.2 | ||
| 6 | Nguyễn Văn Lân | ấp 4, Xuân Thới Sơn, Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua | 0.3 | x | |
| 7 | Nguyễn Thị Vân | ấp 4, Xuân Thới Sơn, Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Đậu rau | 0.15 | x | |
| 8 | Lê Tuấn Khanh | ấp 1, Xuân Thới Thượng, Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo | 0.3 | ||
| 9 | Ngô Khánh Phụng | ấp 1, Xuân Thới Thượng, Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo | 0.2 | x | |
| 10 | Tô Quốc Hòa | ấp 1, Xuân Thới Thượng, Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo | 0.4 | ||
| 11 | Phạm Văn Thái | ấp 1, Xuân Thới Thượng, Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Dưa leo | 0.3 | ||
| 12 | Hồ Văn Hóa | ấp 1, Xuân Thới Thượng, Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | bầu | 0.3 | ||
| 13 | Thái Văn Dũng | ấp 1, Xuân Thới Thượng, Hóc Môn | Mô hình rau ăn quả | Khổ qua | 0.3 | x | |
| VIII | Mô hình 8 | ||||||
| Nguyễn Văn Đẩu | ấp 2 Qui Đức, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn lá | Cải xanh | 0.2 | |||
| Bùi Thị Mười | ấp 3 Qui Đức, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn lá | cải ngọt | 0.3 | |||
| Nguyễn Thị Tuyết | ấp 3 Qui Đức, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn lá | cải xanh | 0.2 | |||
| Nguyễn Văn Minh | ấp 3 Qui Đức, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn lá | Cải xanh | 0.2 | |||
| Võ Thị Tuyết Nhung | ấp 3 Qui Đức, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn lá | Cải xanh | 0.4 | |||
| Nguyễn Hữu Thọ | ấp 3 Qui Đức, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn lá | Cải xanh | 0.2 | |||
| Lê Thị Ni | ấp 3 Qui Đức, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn lá | Cải xanh | 0.4 | |||
| Văn Phước Thiện Nhân | ấp 3 Qui Đức, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn lá | Cải xanh | 0.3 | |||
| Trần Văn Liếu | ấp 3 Qui Đức, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn lá | Cải xanh | 0.2 | |||
| Mai Văn Truyền | ấp 3 Qui Đức, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn lá | cải ngọt | 0.2 | |||
| Võ Văn Đẹp | ấp 3 Qui Đức, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn lá | cải ngọt | 0.4 | |||
| Quách Văn Mánh | ấp 3 Qui Đức, huyện Bình Chánh | Mô hình rau ăn lá | cải ngọt | 0.2 | |||
| B | CHƯƠNG TRÌNH HOA KIỂNG | ||||||
| I | Mô hình 1 | ||||||
| Phạm Khắc Tân | Long Thạnh Mỹ, Quận 9 | MH trồng hoa lan | Mokara | 0.04 | Đang thực hiện | ||
| Đặng Ngọc Anh | Long Thạnh Mỹ, Quận 9 | MH trồng hoa lan | Mokara | 0.03 | |||
| Phạm Sơn Lâm | Long Thạnh Mỹ, Quận 9 | MH trồng hoa lan | Mokara | 0.03 | |||
| II | Mô hình 2 | ||||||
| Phùng Văn Thắng | Xuân Thới Thượng - Hóc Môn | MH trồng hoa lan | Dendrobium | 0.03 | |||
| Hồ Thạch Lâm | Xuân Thới Thượng - Hóc Môn | MH trồng hoa lan | Dendrobium | 0.04 | |||
| Phạm Thị Bạch Trúc | Xuân Thới Thượng - Hóc Môn | MH trồng hoa lan | Dendrobium | 0.03 | |||
| III | Mô hình 3 | ||||||
| Phạm Văn Đứng | Hiệp Phước - Nhà Bè | MH trồng hoa lan | Dendrobium | 0.04 | |||
| Liêu Minh Đệ | Phước Lôc - Nhà Bè | MH trồng hoa lan | Dendrobium | 0.02 | |||
| Nguyễn Văn Cá | Phước Lôc - Nhà Bè | MH trồng hoa lan | Dendrobium | 0.02 | |||
| Nguyễn Quốc Thăng | Phước Kiển - Nhà Bè | MH trồng hoa lan | Dendrobium | 0.02 | |||
| IV | Mô hình 4 | ||||||
| Nguyễn Thị Thu Phi | ấp 6 Hưng Long, Bình Chánh | MH trồng hoa lan | Mokara | 0.04 | |||
| Bùi Mai Hoàng Thùy | ấp 6 Hưng Long, Bình Chánh | MH trồng hoa lan | Mokara | 0.03 | |||
| Võ Đông Hà | ấp 3 Hưng Long, Bình Chánh | MH trồng hoa lan | Mokara | 0.03 | |||
| V | Mô hình 5 | ||||||
| Châu Phương Đông | TT Tân Túc, Bình Chánh | MH trồng hoa lan | Dendrobium | 0.035 | |||
| Trình Văn Hiền | TT Tân Túc, Bình Chánh | MH trồng hoa lan | Dendrobium | 0.035 | |||
| Lê Thị Ngọc Châu | TT Tân Túc, Bình Chánh | MH trồng hoa lan | Dendrobium | 0.03 | |||
CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
Văn Bản Pháp LuậtĐang Hoạt Động : 33
Hôm Nay : 58
Hôm Qua : 117
Số Lượt Truy Cập : 3404