Các mô hình hiệu quả năm 2016 - Trung tâm Khuyến nông

DANH SÁCH MÔ HÌNH HIỆU QUẢ NĂM 2016
                 
Stt Họ và tên Địa chỉ Tên mô hình NỘI DUNG VÀ HIỆU QUẢ SẢN XUẤT Ghi chú
Quy mô (m2) CHI PHÍ DOANH THU LÃI
I. CHƯƠNG TRÌNH RAU
I1 Mô hình rau              
Bình Chánh  
1 Nguyễn Thanh Vũ Ấp 1 xã TQT Rau ăn lá VietGAP 3,000 10,000,000 36,000,000 26,000,000  
2 Nguyễn T. Kim Anh Ấp 1 xã TQT Rau ăn lá VietGAP 2,500 8,000,000 25,000,000 17,000,000  
Củ Chi  
1 Trần Thanh Tâm Số 516/9 đường Nguyễn Thị Rành
Ấp Bàu Tròn- Nhuận Đức
Rau VietGAP  2,000,000 100,000,000 150,000,000 50,000,000  
2 Phạm Chí Tâm Đường Trương Thị Kiện ấp Bình Hạ Đông- Thái Mỹ Rau VietGAP  5,000     50,000,000      80,000,000       30,000,000    
3 Huỳnh Văn Sang tổ 9, ấp 5 - Bình Mỹ Rau muống nước 6,000  60.000.000   180.000.000   120.000.000  đ/năm
4 Phạm Văn Hiền tổ 9, ấp 5- Bình Mỹ Rau muống nước 6,000  60.000.000   180.000.000   120.000.000  đ/năm
5 Phạm Ngọc Bang tổ 10,ấp 6B- Bình Mỹ Rau muống nước 6,000  60.000.000   180.000.000   120.000.000  đ/năm
6 Trần Trọng Tuấn Ấp Hậu - Tân Thông Hội Rau VietGAP  4,000     54,000,000      82,000,000       28,000,000    
Hóc Môn  
9 Huỳnh Công Bá ấp 1 Xuân Thới Thượng Rau ăn Quả theo  VG 3,000      8.372.500  đ/vụ
10 Phan Văn Nhơn ấp 1 Xuân Thới Thượng Rau ăn Quả theo  VG 5,000      11.790.000  đ/vụ
Quận 12  
7 Trần Trọng Tấn KP 4- Hiệp Thành Trồng rau ăn lá 2,000 7.550.000   20.000.000   
8 Nguyễn Thị Lợi KP 2-Thạnh Xuân Trồng rau muống 6,000 11.460.000   23.070.000 đ/tháng
I.2. Mô hình cơ giới hóa trên rau      
  Bình Chánh              
1 Phạm Văn Lăng Ấp 1 Tân Quý Tây Cơ giới hoá  (máy xới) 2,000 600,000   422,675  
2 Võ Văn Nguyên Ấ 2 Hưng Long Cơ giới hoá (máy PT) 1,000 301,096   220,330  
II. CHƯƠNG TRÌNH HOA, CÂY KiỂNG                
1 Mô hình hoa nền  
  Bình Chánh              
1 Nguyễn T. Hồng Nhung Ấp 3 xã Bình Chánh MH hoa nền 2,500 25,000,000 75,000,000 50,000,000  
2 Đoàn Quốc Phong Ấp 3 xã Bình Chánh MH hoa nền 2,500 25,000,000 75,000,000 50,000,000  
3 Nguyễn Văn Đua C7/26 ấp 3 QĐ MH hoa cúc vạn thọ 2,000 17,000,000 50,000,000 33,000,000  
4 Nguyễn Văn Út C1/1 ấp 3 QĐ MH hoa cúc vạn thọ 2,000 17,000,000 50,000,000 33,000,000  
  Quận 12              
1 Huỳnh Tấn Sang KP8- Tân chánh Hiệp Trồng Hoa nền 4000 120.000.000đ   78.000.000   
2 Mô hình hoa lan Mokara  
  Bình Chánh              
1 Dương Ngọc Nữ ấp 3 xã Bình Chánh Lan Mokara cắt cành 1,500 120,000,000 160,000,000 40,000,000  
  Thủ Đức   Lan Mokara cắt cành 250       Tính trung bình cho  năm 1 và 2
1 Trần Mạnh Dũng 27/2 KP2, P.Tam Phú Lan Mokara cắt cành 250 47.200.000 66.000.000 18.800.000
2 Trần Hoàng Luân 27/2 KP2, P.Tam Phú Lan Mokara cắt cành 250 47.200.000 66.000.000 18.800.000
3 Phùng Minh Đức 251/43 KP2, P.Bình Chiểu Lan Mokara cắt cành 250 47.200.000 66.000.000 18.800.000
4 Trần Quang Hải 14 KP Long Hòa, Long Thạnh Mỹ Lan Mokara cắt cành 250 47.200.000 66.000.000 18.800.000
5 Lê Thanh Phát KP Long Hòa, Long Thạnh Mỹ Lan Mokara cắt cành 250 47.200.000 66.000.000 18.800.000
  Củ Chi              
1 Nguyễn Văn Lữ ấp Chánh – xã Tân Thông Hội  Lan Mokara cắt cành 1,000   156.800.000  134.400.000  
2 Trần Văn Thà  ấp Mỹ Khánh B – Xã Thái Mỹ  Lan Mokara cắt cành 1,400   436.800.000 244.160.000  
3 Võ Văn Thuận Mỹ Khánh B – Thái Mỹ            
4 Phạm Văn Lam Bình Thượng 1 – Thái Mỹ            
5 Trần Thị Hạnh  Ấp Tháp – Thái Mỹ            
3 Mô hình hoa lan Dendrobium  
  Bình Chánh              
1 Trần T. Ngọc Thảo Ấp 5 xã Đa Phước Lan Dendrobium 5,000        
2 Hoàng Đình Nguyên Bình Ấp 3 xã Phong Phú Lan Dendrobium 2,500 900,000,000 1,250,000,000 350,000,000  
3 Trương Kim Lớn Ấ 4 xã Qui Đức Lan Dendrobium 1,000 350,000,000 450,000,000 100,000,000  
  Thủ Đức-Q9              
1 Nguyễn Thị Mến 1297 tỉnh lộ 43, KP 2, P.Bình Chiểu Trồng hoa lan Dendrobium 500 35.800.000 95.000.000 59.200.000 Bán 20.000 đ/chậu
2 Lê Hoàng Hưng 1171/16 KP Bến Đò,P. LB, Quận 9 Trồng hoa lan  500 35.800.000 95.000.000 59.200.000
3 Lê Hoàng Minh Chung 27 đường 822, phường,Phú Hữu, Quận 9 Trồng hoa lan  500 35.800.000 95.000.000 59.200.000
4 Trần Minh Lý 857 Nguyễn Xiển, P.Long .T.Mỹ Trồng hoa lan  500 35.800.000 95.000.000 59.200.000
  Nhà Bè              
1 Nguyễn Văn Cá ấp 2, Phước Lộc Trồng lan Dendrobium trên chậu 300     56,000,000      97,000,000       41,000,000    
2 Nguyễn Quốc Thăng ấp 2, Phuớc Kiển Trồng lan Dendrobium trên chậu 400     80,000,000    122,000,000       42,000,000    
3 Liêu Minh Đệ ấp 4, Phước Lộc Trồng lan Dendrobium trên chậu 500     98,000,000    145,000,000       47,000,000    
  Hóc Môn              
1 Trần Văn vũ ấp 2  - xã Xuân Thới sơn Mô hình Lan dendro 4.00  232.096.000   648.000.000   415.904.000   
2 Nguyễn Văn Chánh xã Xuân Thới thượng Mô hình lan dendro 1.00  232.096.000   648.000.000   415.904.000   
4. Mô hình cơ giới hóa: hệ thống tưới phun cho vườn lan       
  Hóc Môn              
1 Huỳnh Văn hai Ấp 1 Xã Nhị Bình MH hệ thống phun sương cho vườn lan 500        
III. CHƯƠNG TRÌNH BÒ SỮA
III.1. Mô hình hệ thống làm mát chuồng trại      
  Hóc Môn              
1 Hồ Đăng Chuộng Tân Hiệp CGH  đầu tư máy vắt sữa, hệ thống làm mát          
2 Phan Tiến Trung Tân Hiệp CGH  đầu tư máy vắt sữa, hệ thống làm mát          
3 Trương Văn Thuận ấp 6 Đông Thạnh CGH  đầu tư máy vắt sữa, hệ thống làm mát          
III.2. Mô hình máy vắt sữa      
Hóc Môn                
1 Hồ Đăng Chuộng Tân Hiệp CGH  đầu tư máy vắt sữa, hệ thống làm mát          
2 Phan Tiến Trung Tân Hiệp CGH  đầu tư máy vắt sữa, hệ thống làm mát          
3 Trương Văn Thuận ấp 6 Đông Thạnh CGH  đầu tư máy vắt sữa, hệ thống làm mát          
III.3. Mô hình máy phối trộn thức ăn TMR      
Củ Chi                
1 Phạm Văn Vũ Ấp Xóm Trại - An Nhơn Tây - Củ Chi DT đồng cỏ 1,5 ha-tổng đàn 30 con(15 cái vắt sữa)     1.000.000.000  500.000.000   
2 Lê Văn Phi Ấp Lô 6 - An Nhơn Tây - Củ Chi DT đồng cỏ 2 ha-tổng đàn 70 con     2.300.000.000  1.100.000.000   
IV. CHƯƠNG TRÌNH THỦY SẢN
IV. 1 Mô hình cua
  Nhà Bè              
1 Hùynh Văn Cây ấp 2, xã Hiệp Phước Nuôi cua thương phẩm từ con giống sinh sản nhân tạo 6,000       61,800,000    118,350,000       56,550,000  
2 Lưu Minh Đông ấp 4, xã Phuớc Lộc Nuôi cua thương phẩm từ con giống sinh sản nhân tạo 5,000       51,500,000      98,625,000       47,125,000  
3 Trần Minh Trí ấp 3, xã Hiệp Phước Nuôi cua thương phẩm từ con giống sinh sản nhân tạo 5,000       44,900,000    104,250,000       59,350,000  
4 Nguyễn Văn Ngán 255/11 ấp 3, xã Hiệp Phước Nuôi cua thương phẩm từ con giống sinh sản nhân tạo 3,000       26,940,000      62,550,000       35,610,000  
5 Sầm Viết Toán 133/20 ấp 3, xã Hiệp Phước Nuôi cua thương phẩm từ con giống sinh sản nhân tạo 5,000       44,500,000      99,375,000       54,875,000  
  Cần Giờ              
1 Nguyễn Ngọc Đức An Lộc, Tam Thôn hiệp Nuôi cua bằng con giống nhân tạo 5,000     41,500,000      66,500,000   25,000,000 đồng/vụ
6 Trần Thanh Tiến An Đông, An Thới Đông Nuôi cua bằng con giống nhân tạo 5,000     38,250,000      56,250,000       18,000,000   đồng/vụ
8 Nguyễn Văn Tới Bình Thạnh, Bình Khánh Nuôi cua bằng con giống nhân tạo 5,000     38,300,000      66,300,000       28,000,000   đồng/vụ
9 Nguyễn Văn Đổi Thiềng Liềng, Thạnh An Nuôi cua bằng con giống nhân tạo 5,000     30,250,000      65,250,000       35,000,000   đồng/vụ
10 Nguyễn Văn Yến Thiềng Liềng, Thạnh An Nuôi cua bằng con giống nhân tạo 5,000     40,100,000      65,100,000       25,000,000   đồng/vụ
IV.2 Mô hình tôm                
  Nhà Bè              
1 Mai Thanh Tiền ấp 2, xã Hiệp Phước Nuôi tôm sú BTC an toàn VSTP 5,000       58,551,900    142,560,000       84,008,100  
2 Ngô Văn Hiệu ấp 3, xã Hiệp Phước Nuôi tôm sú BTC an toàn VSTP 5,000       47,906,100    116,640,000       68,733,900  
3 Nguyễn Văn Thuận ấp 4, xã Hiệp Phước Nuôi tôm sú BTC an toàn VSTP 5,000       57,482,700    138,105,000       80,622,300  
4 Trần Thị Điệp ấp 4, xã Nhơn Đức Nuôi tôm sú BTC an toàn VSTP 5,000       47,031,300    112,995,000       65,963,700  
5 Nguyễn Văn Xí Được ấp 2, xã Hiệp Phước Nuôi tôm sú BTC an toàn VSTP 5,000       55,497,000    133,650,000       78,153,000  
  Cần Giờ              
18 Phạm Văn Khánh Bình Thuận, Bình Khánh Nuôi tôm thẻ chân trắng theo GAP 4,000   196,000,000    336,000,000     140,000,000    
19 Nguyễn Thị Thu Bình Thạnh, Bình Khánh Nuôi tôm thẻ chân trắng theo GAP 4,000   169,000,000    229,000,000     130,000,000    
20 Nguyễn Văn Hùng Bình An, Bình Khánh Nuôi tôm thẻ chân trắng theo GAP 4,000   205,000,000    325,000,000     120,000,000    
21 Lê Văn Hơn An Lộc, Tam Thôn hiệp Nuôi tôm thẻ chân trắng theo GAP 4,000   214,500,000    364,500,000   150,000,000  
23 Trần Thị Tuyết An Lộc, Tam Thôn hiệp Nuôi tôm thẻ chân trắng theo GAP 4,000   179,280,000    296,280,000   90,000,000  
IV. 3 Mô hình cá                
  Nhà Bè              
1 Lê Thị Thua 187A ấp 4, xã Phước Lộc Nuôi cá rô phi đơn tính an toàn VSTP 4,000       81,632,250    110,700,000       29,067,750  
2 Nguyễn Văn Sáu 68 ấp 4, xã Phước Lộc Nuôi cá rô phi đơn tính an toàn VSTP 3,000       54,421,500      73,800,000       19,378,500  
3 Nguyễn Hòang Lâm 49 ấp 4, xã Phước Lộc Nuôi cá rô phi đơn tính an toàn VSTP 3,000       45,351,250      61,500,000       16,148,750  
4 Lê Văn Lượm 9/29 ấp 2, xã Nhơn Đức Nuôi cá rô phi đơn tính an toàn VSTP 3,000       58,057,500      78,570,000       20,512,500  
5 Nguyễn Văn Cá 170 ấp 2, xã Phước Kiển Nuôi cá rô phi đơn tính an toàn VSTP 3,000       48,381,250      65,475,000       17,093,750  
V. CHƯƠNG TRÌNH CÁ KIỂNG
  Bình Chánh              
1 Trần Thị Hiền ấp 3, xã Tân Nhựt Nuôi cá chép koi thương phẩm 3,000 18,000,000 268,654,000 205,955,000  
2 Dương Đức Tiến ấp 3, xã Tân Nhựt Nuôi cá chép koi thương phẩm 2,000 12,000,000 179,102,000 137,302,000  
3 Đinh Văn Tiền ấp 1, xã Bình Lợi Nuôi cá chép nam dương thương phẩm 2,500 15,000,000 365,460,000 304,085,000  
4 Phạm Phú Cường ấp 1, xã Bình Lợi Nuôi cá chép nam dương thương phẩm 2,500 15,000,000 365,460,000 304,085,000  
  Thủ Đức-Quận 9              
1 Quách Thị Bé 146 Tây Hoà Phường PLA Q.9 Nuôi cá Đĩa 5 m3 69.800.000 172.000.000 102.200.000  
2 Lê Thanh Hoà 526/3 Kha Vạn Cân P. HBC, TĐ SX giống cá Ông  tiên 500 m2 33.100.000 120.000.000 116.900.000  
3 Nguyễn Văn Thủ P.Tam Bình Q.Thủ Đức Nuôi chép Koi 2.500 m2 166.200.000 333.600.000 167.400.000  
4 Trương Hồng Đào 141 đường Tam Bình, phường TP, TĐ Nuôi cá Tứ Vân 250 m2 27.862.000 65.625.000 37.762.000  
5 Nguyễn Thị Hồng Ny KP1, phường TNP B, Quận 9 SX giống cá Đĩa  5 m3 39.830.000 71.333.000 31.503.000  
  Quận 12              
1 Võ Phi Hùng KP7- Hiệp Thành Nuôi cá Dĩa 200 m2 133.104.000   105.000.000 đ/năm  
2 Nguyễn Văn Bay KP3-An phú Đông Nuôi cá Dĩa 100 m2    65.000.000   50.000.000  

Danh sách mô hình hiệu quả năm 2016

TRUNG TÂM KHUYẾN NÔNG

Tin Tức Liên Quan

Văn Bản Pháp Luật

Đơn Vị Hỗ Trợ

Chợ phiên nông sản an toàn

Đảng Đoàn Thể

Thống Kê

Đang Hoạt Động : 4

Hôm Nay : 33

Hôm Qua : 11

Số Lượt Truy Cập : 3092

Thiết bị thể dục ngoài trời
Thiết bị tập thể dục ngoài trời
Dụng cụ thể dục ngoài trời
Dụng cụ tập thể dục ngoài trời
thiết bị thể thao công viên
thiết bị thể thao công viên giá rẻ
dụng cụ thể thao công viên
dụng cụ thể thao công viên giá rẻ
dụng cụ thể dục công viên
ghế sắt công viên
dụng cụ thể dục công viên
thể thao công viên
thể dục công viên
dụng cụ thể thao
dụng cụ thể dục
cầu bập bênh cho trẻ
dụng cụ ghế ngồi công viên
dụng cụ the thao công viên giá rẻ
dụng cụ tập thể thao ngoài công viên
thiết bị tập thể thao ngoài công viên